VIETNAMESE

ảnh cưới

ENGLISH

wedding photo

  
NOUN

/ˈwɛdɪŋ ˈfoʊˌtoʊ/

Ảnh cưới là các bức ảnh của các cặp vợ chồng trước khi kết hôn, cũng như các hoạt động trong lễ cưới như ăn cỗ, tổ chức lễ.

Ví dụ

1.

Cô ấy treo bức ảnh cưới của họ trên tường của mình.

She keeps their wedding photo on her wall.

2.

Anh đang ngắm ảnh cưới của chúng mình trên bàn trang điểm, bên cạnh hộp trang sức của em.

I'm looking at our wedding photo on the dressing table, next to your jewellery box.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ảnh cưới:

- kết hôn: get married

- chú rể: groom

- phù rể: bestman

- cô dâu: bride

- phù dâu: bridemaids

- lễ phục: tuxedo

- tiệc cưới: wedding party

- nhẫn đính hôn: engagement ring

- của hồi môn: dowry