VIETNAMESE

ảnh bị vỡ nét

ENGLISH

blurred picture

/blɜːd ˈpɪkʧə/

blurred photo

Ảnh bị vỡ nét là ảnh bị nhòe, mờ hoặc bị giảm chất lượng độ phân giải vì không phải là ảnh gốc.

Ví dụ

1.

Cái tấm ảnh bị vỡ nét đó là ảnh của chồng bạn đó hả?

Is that blurred picture a photo of your husband?

2.

Tấm ảnh bị vỡ nét ở triển lãm nhìn rất hay.

The blurred picture at the gallery looks very cool.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - photography (Nhiếp ảnh) - to take a photo (Chụp một tấm ảnh) - black-and-white photo (Ảnh trắng đen) - portrait photo (Ảnh chân dung) - photographer (Nhiếp ảnh gia) - film camera (Máy ảnh phim)