VIETNAMESE

ăng ten phát

ăng ten truyền sóng

word

ENGLISH

Transmitting antenna

  
NOUN

/trænsˈmɪtɪŋ ænˈtɛnə/

Broadcast antenna

Ăng ten phát là loại ăng ten được sử dụng để truyền sóng.

Ví dụ

1.

Ăng ten phát truyền tín hiệu qua khoảng cách xa.

The transmitting antenna sends signals over long distances.

2.

Họ đã nâng cấp ăng ten phát của họ.

They upgraded their transmitting antenna.

Ghi chú

Từ Transmitting antenna là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thông và phát tín hiệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Broadcast antenna - Ăng ten phát sóng Ví dụ: Broadcast antennas are a subset of transmitting antennas used for radio and TV signals. (Ăng ten phát sóng là một loại ăng ten phát được sử dụng cho tín hiệu radio và truyền hình.) check Radiating antenna - Ăng ten bức xạ Ví dụ: Transmitting antennas, also called radiating antennas, are key components in communication systems. (Ăng ten phát, còn gọi là ăng ten bức xạ, là thành phần quan trọng trong các hệ thống liên lạc.) check Signal-emitting antenna - Ăng ten phát tín hiệu Ví dụ: The signal-emitting antenna ensures reliable data transmission over long distances. (Ăng ten phát tín hiệu đảm bảo việc truyền dữ liệu đáng tin cậy trên khoảng cách xa.)