VIETNAMESE

ăn vào

ăn

ENGLISH

ingest

  
VERB

/ɪnˈʤɛst/

eat

Ăn vào là hành động tiêu thụ thức ăn, đồ uống hoặc các chất khác vào cơ thể thông qua miệng.

Ví dụ

1.

Hệ thống tiêu hóa phụ trách nghiền nát thức ăn bạn ăn vào.

The digestive system is responsible for breaking down the food you ingest.

2.

Không nên ăn vào những thực phẩm đã hư hỏng.

It's not advisable to ingest spoiled food.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các từ đồng nghĩa và trái nghĩa phổ biến của ingest nha! 1. Từ đồng nghĩa: consume(ăn, tiêu thụ, dùng món) Ví dụ: After a long day of work, she decided to consume a hearty meal to replenish her energy. (Sau một ngày dài làm việc, cô quyết định dùng một bữa ăn thịnh soạn để bổ sung năng lượng.) 2. Từ trái nghĩa: - abstain (kiêng cữ, không ăn) Ví dụ: She chooses to abstain from sugary snacks and opts for fruits instead. (Cô ấy chọn kiêng đồ ăn vặt nhiều đường và thay vào đó ăn trái cây.) - vomit/ regurgitate (nôn ra) Ví dụ: The strong smell of durian made him feel sick and want to vomit. (Mùi sầu riêng nồng nặc khiến anh cảm thấy ghê và muốn nôn.)