VIETNAMESE

Ăn thừa tự

nhận chăm lo

word

ENGLISH

Succeed as heir

  
VERB

/səˈksiːd æz ɛə/

Claim as caretaker

Ăn thừa tự là hưởng quyền chăm sóc hoặc tiếp quản gia đình, tổ tiên.

Ví dụ

1.

Anh ấy ăn thừa tự để chăm lo từ đường.

He succeeded as heir to maintain the family shrine.

2.

Vui lòng tôn trọng truyền thống văn hóa khi nhận thừa tự.

Please respect cultural traditions while succeeding as heir.

Ghi chú

Succeed là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Succeed nhé! checkNghĩa 1: Thành công Ví dụ: She succeeded in her exam. (Cô ấy đã thành công trong kỳ thi.) checkNghĩa 2: Đến ngay sau, tiếp nối Ví dụ: Winter succeeds autumn in the cycle of seasons. (Mùa đông nối tiếp mùa thu trong chu kỳ của các mùa.) checkNghĩa 4: Tiếp tục theo sau với mục đích tương tự Ví dụ: The new team succeeded the previous one in the project. (Nhóm mới tiếp nối công việc của nhóm trước trong dự án.)