VIETNAMESE

Ăn thịt đồng loại

tự ăn thịt nhau

word

ENGLISH

Cannibalism

  
NOUN

/ˈkænɪbəlɪzəm/

Self-consumption

Ăn thịt đồng loại là hành động tiêu thụ thịt của một cá thể cùng loài.

Ví dụ

1.

Ăn thịt đồng loại hiếm nhưng đã được quan sát ở một số loài.

Cannibalism is rare but has been observed in some species.

2.

Vui lòng nghiên cứu tác động đạo đức của ăn thịt đồng loại.

Please study the ethical implications of cannibalism.

Ghi chú

Từ cannibalism là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học và xã hội học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Herbivorous (adj) - Ăn cỏ Ví dụ: Cows are herbivorous animals. (Bò là loài động vật ăn cỏ.) check Carnivorous (adj) - Ăn thịt Ví dụ: Lions are carnivorous predators. (Sư tử là những động vật ăn thịt săn mồi.) check Omnivorous (adj) - Ăn tạp Ví dụ: Bears are omnivorous and eat both plants and meat. (Gấu là loài ăn tạp, chúng ăn cả thực vật và thịt.) check Predation (n) - Sự săn mồi Ví dụ: Predation is a natural part of the food chain. (Săn mồi là một phần tự nhiên của chuỗi thức ăn.) check Survival instinct (n) - Bản năng sinh tồn Ví dụ: Cannibalism in some species is triggered by survival instincts. (Ăn thịt đồng loại ở một số loài được kích hoạt bởi bản năng sinh tồn.)