VIETNAMESE
ăn tạp
ENGLISH
omnivorous
/ɑmˈnɪvərəs/
Ăn tạp là từ chỉ loài vật ăn cả thực vật lẫn động vật.
Ví dụ
1.
Con gấu ăn tạp sẽ ăn cả thịt và thực vật.
The omnivorous bear will eat both meat and plants.
2.
Con người cũng là những sinh vật ăn tạp.
Humans are also omnivorous creatures.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt 3 cách động vật hấp thụ năng lượng nhé! - Herbivore (ăn cỏ) là chỉ loài động vật chỉ ăn thực vật. Ví dụ: Deer are herbivores that eat mainly grass and leaves. (Hươu là động vật ăn cỏ, chủ yếu ăn cỏ và lá). - Carnivore (ăn thịt) là chỉ loài động vật chỉ ăn thịt. Ví dụ: Lions are carnivores that hunt other animals for food. (Sư tử là động vật ăn thịt, săn động vật khác để ăn). - Omnivore (ăn tạp) là chỉ loài động vật ăn cả thực vật và thịt. Ví dụ: Bears are omnivores and eat both plants and animals. (Gấu là động vật ăn tạp, ăn cả thực vật và động vật).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết