VIETNAMESE
an sinh xã hội
ENGLISH
social welfare
/ˈsoʊʃəl ˈwɛlˌfɛr/
An sinh xã hội là hệ thống các chính sách và chương trình thực hiện nhằm bảo đảm mức tối thiểu về các dịch vụ xã hội cơ bản, thiết yếu, như giáo dục, y tế, nhà ở, nước sạch, thông tin.
Ví dụ
1.
Nhiều chính sách an sinh xã hội khác gây ra nhiều vấn đề cho phụ nữ.
Other social welfare policies cause problems for women.
2.
Công tác an sinh xã hội vẫn đang được tiếp tục phát triển.
Social welfare work continued to develop.
Ghi chú
Từ social welfare là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính sách công và phúc lợi xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Government support – Hỗ trợ từ chính phủ
Ví dụ:
Social welfare includes government support for those in need.
(An sinh xã hội bao gồm các hỗ trợ từ chính phủ cho người có hoàn cảnh khó khăn.)
Poverty reduction – Giảm nghèo
Ví dụ:
Social welfare programs aim at poverty reduction and stability.
(Các chương trình an sinh xã hội nhằm giảm nghèo và ổn định xã hội.)
Public health – Y tế công cộng
Ví dụ:
Social welfare contributes to public health through services and insurance.
(An sinh xã hội góp phần vào y tế công cộng qua các dịch vụ và bảo hiểm.)
Unemployment benefit – Trợ cấp thất nghiệp
Ví dụ:
Unemployment benefit is a part of social welfare systems in many countries.
(Trợ cấp thất nghiệp là một phần của hệ thống an sinh xã hội ở nhiều quốc gia.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết