VIETNAMESE

ăn ngon lành

ăn ngon miệng

ENGLISH

eat deliciously

  
VERB

/it dɪˈlɪʃəʃli/

to eat well

Ăn ngon lành là hành động ăn một món ăn với vẻ ngoài tươi vui, hưởng thụ.

Ví dụ

1.

Hãy cải thiện tâm trạng nếu bạn muốn ăn ngon lành.

Improve your mental health if you want to eat deliciously.

2.

Một chế độ ăn uống cân bằng sẽ giúp bạn ăn ngon lành hơn.

A balanced diet will makes you want to eat deliciously.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số câu nói chứa từ eat nhé!

- Have your cake and eat it too (Ngắm bánh đã ăn) dùng khi bạn muốn 2 thứ gì đó không thể tồn tại cùng một lúc, không thể ngắm chiếc bánh đã ăn và cũng không thể ăn bánh nếu muốn ngắm nó. - Eat like a horse (ăn như ngựa) dùng khi ai đó ăn một lượng lớn thức ăn. - It's a dog-eat-dog world (thế giới chó ăn chó) ám chỉ hiện thực xã hội nơi mọi người dẫm đạp lên nhau để sống, không còn tình thương người.