VIETNAMESE
ăn mặc phản cảm
ENGLISH
wearing offensive clothes
NOUN
/ˈwɛrɪŋ əˈfɛnsɪv kloʊðz/
Ăn mặc phản cảm nghĩa là hành vi ăn mặc hở hang với những trang phục để lộ quá nhiều da thịt.
Ví dụ
1.
Người mẫu Ngọc Trinh có thể bị phạt nặng vì ăn mặc phản cảm trên thảm đỏ Cannes khiến dư luận Việt Nam phẫn nộ.
Model Ngoc Trinh could be heavily fined by her government for wearing offensive clothes on Cannes red carpet which caused public outrage in Vietnam.
2.
Không thể tin được rằng cô ấy lại ăn mặc phản cảm như vậy khi đi chơi với bố mẹ.
I can't believe that she's wearing offensive clothes like that when hanging out with her parents.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết