VIETNAMESE

mặc cảm

ENGLISH

complex

  
NOUN

/ˈkɑmplɛks/

Mặc cảm là nghĩ rằng mình không được bằng người khác nên cảm thấy tự ti.

Ví dụ

1.

Người khuyết tật thường mặc cảm về hoàn cảnh của mình, vì vậy họ không dễ dàng hòa nhập với xã hội.

The disabled often feel complex about their situation, so it is not easy for them to integrate into society.

2.

Nếu bạn cảm thấy mình không giỏi bằng những người khác, điều đó có thể làm bạn lo lắng và mặc cảm.

If you feel as if you're not as good as others, it can provoke anxiety and complex.

Ghi chú

Nhiều bạn tra từ điển thì sẽ ít để ý đến nghĩa mặc cảm của từ complex. Đa số mọi người biết đến từ này với nghĩa phức tạp, đồng nghĩa với sophisticated, complicated, intricate.

Tuy nhiên khi ở dạng danh từ thì từ complex có nghĩa là mặc cảm. Cụm từ thường được dùng là inferiority complex (mặc cảm tự ti).