VIETNAMESE

ăn hết sạch

ăn hết

ENGLISH

eat everything

  
VERB

/it ˈɛvriˌθɪŋ/

eat up

Ăn hết sạch là ăn hết tất cả một thứ hoặc loại thực phẩm, để lại không còn gì.

Ví dụ

1.

Jack có thể ăn hết sạch mọi thứ trên đĩa của mình mà không phàn nàn.

Jack can eat everything on his plate without complaint.

2.

Janet là một người kén ăn và sẽ không ăn hết sạch mọi thứ.

Janet's a picky eater and won't eat everything.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số hành động liên quan tới eat nhé! - to dig in (bắt đầu ăn) - to nibble (cắn từng miếng nhỏ) - to savor (thưởng thức) - to gobble (ăn nhiều và nhanh) - to devour (ăn rất là nhiều)