VIETNAMESE

Ấn Độ Dương

word

ENGLISH

Indian Ocean

  
NOUN

/ˈɪndiən ˈoʊʃən/

Ấn Độ Dương là vùng đại dương về hướng Bắc được giới hạn bởi bán đảo Ấn Độ, Pakistan và Iran, về hướng Đông bởi Đông Nam Á (cụ thể là Myanma, Thái Lan, Malaysia, Indonesia) và châu Đại Dương), về phía Tây bởi bán đảo Ả Rập và châu Phi.

Ví dụ

1.

Ấn Độ Dương nằm ở phía nam của Châu Á.

The Indian Ocean is in the south of Asia.

2.

Ấn Độ Dương là đại dương lớn thứ ba trong số năm khu vực đại dương trên thế giới.

The Indian Ocean is the third-largest of the world's five oceanic divisions.

Ghi chú

Từ Ấn Độ Dương là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lýđại dương học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Maritime trade – Giao thương hàng hải Ví dụ: The Indian Ocean plays a vital role in maritime trade routes. (Ấn Độ Dương đóng vai trò quan trọng trong các tuyến giao thương hàng hải.)

check Monsoon winds – Gió mùa Ví dụ: Monsoon winds strongly influence the climate of the Indian Ocean. (Gió mùa ảnh hưởng mạnh đến khí hậu của Ấn Độ Dương.)

check Marine biodiversity – Đa dạng sinh học biển Ví dụ: The Indian Ocean is home to rich marine biodiversity. (Ấn Độ Dương là nơi có hệ sinh thái biển phong phú.)