VIETNAMESE

ăn của đút

ăn hối lộ

ENGLISH

take bribery

  
VERB

/teɪk ˈbraɪbəri/

Ăn của đút là hành động lấy tiền hoặc của cải hối lộ.

Ví dụ

1.

Ăn của đút là không chấp nhận được.

It's never okay to take bribery.

2.

Chính trị gia bị ép ăn của đút.

The politician was pressured to take bribery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan tới bribery nhé! - Plam greasing (tiền bôi trơn), dùng trong trường hợp bị buộc chi thêm tiền để đẩy nhanh tiến độ - Corruption (tham nhũng), dùng cho những người nhận tiền hối lộ! - Hush money (tiền đút lót), dùng trong trường hợp một người nhận tiền để im lặng, hoặc bỏ qua việc gì đó - Black money (tiền bẩn), chỉ loại tiền có được qua các hoạt động phi pháp.