VIETNAMESE

ăn cơm tháng

ăn cơm đặt theo tháng

ENGLISH

have monthly subscription meal

  
VERB

/hæv ˈmʌnθli səbˈskrɪpʃən mil/

montly meal delivery service

Ăn cơm tháng là hành động ăn một bữa ăn được mua trả trước hoặc trả sau theo tháng từ một nhà hàng hoặc cửa tiệm.

Ví dụ

1.

Ăn cơm tháng giúp tiết kiệm tiền.

Having monthly subscription meal saves money.

2.

Bố mẹ tôi đã từng ăn cơm tháng khi họ còn trẻ.

My parents used to have monthly subscription meal when they were young.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm những cụm từ liên quan tới ăn uống tiết kiệm nhé!

- Eating on a budget (ăn uống theo ngân sách định sẵn) - Making my meals stretch (tận dụng tối đa bữa ăn, tính toán chi li) - Shopping for bargains (tìm kiếm món hời khi mua sắm) - Avoiding eating out (không ra ngoài ăn tiệm) - Buying in bulk (mua sỉ, mua sỉ thường có giá tốt hơn mua lẻ) - Using coupons and discounts (sử dụng phiếu giảm giá)