VIETNAMESE

ăn cỗ

ENGLISH

attend a feast

  
VERB

/əˈtɛnd ə fist/

Ăn cỗ là dự một bữa ăn trọng thể nhân một dịp gì.

Ví dụ

1.

Tôi đã được mời ăn cỗ tại nhà của một người bạn vào tuần tới.

I was invited to attend a feast at my friend's house next week.

2.

Nguyên gia đình tôi được mời ăn cỗ để ăn mừng đám cưới.

My entire family was invited to attend a feast celebrating the wedding.

Ghi chú

Cùng DOL ghi nhớ một số cụm từ có thể dùng khi ăn chung với người khác nhé! - This food looks delicious! (trông ngon miệng) - Would you like to try some of this? (ăn thử) - Thank you for having me over. (mời tôi đến bữa ăn) - Can you pass me the salt please? (lấy giùm tôi lọ muối)