VIETNAMESE

âm thanh ánh sáng

ENGLISH

sound and light

/saʊnd ænd laɪt/

Âm thanh ánh sáng là 2 loại hình nghệ thuật có mối liên quan mật thiết với nhau nhất là trong lĩnh vực nghệ thuật sân khấu, biểu diễn; chúng hỗ trợ cho nhau để có thể đạt được màn trình diễn hoàn mỹ nhất.

Ví dụ

1.

Hệ thống âm thanh ánh sáng của nhà hát địa phương đã trở nên tệ hại kể từ khi ông đạo diễn đi hưởng kỳ nghỉ hè của mình.

The local theatre sound and light system has become so bad since the director left for his summer vacation.

2.

Âm thanh ánh sáng của màn kết rất tuyệt.

The sound and light of the final stage was very nice.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến các loại hình nghệ thuật biểu diễn nha: - Nhạc kịch: musical (n) - Múa: dance (n) - Giao hưởng: orchestra (n) - Kịch câm: mime (n) - Xiếc: circus (n)