VIETNAMESE

am pe giờ

dung lượng dòng

word

ENGLISH

ampere-hour

  
NOUN

/ˈæmpɪr ˈaʊər/

amp hour

Am pe giờ là đơn vị đo năng lượng điện dựa trên dòng điện và thời gian.

Ví dụ

1.

Pin lưu trữ 5 ampe-giờ.

The battery stores 5 ampere-hours.

2.

Thiết bị này hoạt động trong 10 ampe-giờ.

This device operates for 10 ampere-hours.

Ghi chú

Ampe giờ là một từ vựng thuộc lĩnh vực Điện năng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Capacity - Dung lượng Ví dụ: The battery has a capacity of 5 ampere-hours. (Pin có dung lượng 5 ampe-giờ.) check Charging time - Thời gian sạc Ví dụ: Charging time depends on the ampere-hour rating. (Thời gian sạc phụ thuộc vào chỉ số ampe-giờ.)