VIETNAMESE
âm nhạc dân tộc
ENGLISH
traditional music
/trəˈdɪʃənl ˈmjuːzɪk/
Âm nhạc dân tộc là sự kết tinh đáng tự hào của những sáng tạo nghệ thuật vô giá được lưu truyền, bồi đắp qua nhiều thế hệ của một quốc gia.
Ví dụ
1.
Âm nhạc dân tộc của mỗi quốc gia là một nét văn hóa phải được bảo tồn.
Traditional music of every nation is a cultural trait that must be preserved.
2.
Âm nhạc dân tộc có thể khó thưởng thức đối với vài người.
Traditional music can be hard to enjoy for some people.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về nền âm nhạc của Việt Nam nè: - Royal court music (Nhạc cung đình) - Dilettante music (Nhạc Đờn ca tài tử) - Overseas music (Nhạc hải ngoại)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết