VIETNAMESE
ấm áp
tốt bụng, chân tình
ENGLISH
warm-hearted
/wɔrm-ˈhɑrtəd/
kindhearted
Ấm áp là từ chỉ tính người nhiều tình cảm, giàu lòng trắc ẩn, mang lại thiện cảm cho những người xung quanh.
Ví dụ
1.
Cô được biết đến với bản tính ấm áp và tốt bụng.
She was known for her warm-hearted nature and kindness.
2.
Tình nguyện viên có trái tim ấm áp đã dành những ngày thứ Bảy của mình tại trạm cứu hộ động vật.
The warm-hearted volunteer spent her Saturdays at the animal shelter.
Ghi chú
Một số từ vựng đồng nghĩa với từ ấm áp (warm-hearted) trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - affectionate : âu yếm - loving : tràn ngập yêu thương - friendly : thân thiện - caring : biết quan tâm - welcoming : luôn chào đón - hospitable : hiếu khách
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết