VIETNAMESE
ám ảnh
ENGLISH
obsess
/əbˈsɛs/
to haunt
Ám ảnh là luôn luôn lởn vởn trong trí, làm phải băn khoăn hoặc lo lắng mà không sao xua đi được.
Ví dụ
1.
Nam diễn viên bị ám ảnh bởi vai diễn của anh ấy đến nỗi anh ấy đã dành nhiều tháng để học và chuẩn bị cho nó.
The actor was so obsessed with his role that he spent months studying and preparing for it.
2.
Mia có xu hướng ám ảnh về những điều nhỏ nhặt.
Mia tends to obsess over little things.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm về những cảm xúc tiêu cực nhé! - Contempt (khinh thường) - Embarrassment (xấu hổ) - Guilt (tội lỗi) - Disgust (kinh tởm) - Frustration (ức chế) - Anxiety (lo âu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết