VIETNAMESE

ai đây

ai đó, ai đấy

ENGLISH

who is this

  
PHRASE

/hu ɪz ðɪs/

Ai đây là cụm từ dùng để hỏi danh tính của người ngôi thứ ba hoặc thứ hai.

Ví dụ

1.

Tôi nhận được một cuộc gọi từ một số lạ và tôi đã trả lời, "Xin chào, ai đây?"

I received a call from an unknown number and I answered, "Hello, who is this?"

2.

Tôi chỉ vào người đứng cạnh anh ta và hỏi anh ta "ai đây?".

I point to the person standing next to him and ask him "who is this?".

Ghi chú

Các từ đặt câu hỏi (question word) trong tiếng Anh:

- what (cái gì)

- which (cái nào)

- when (khi nào)

- where (ở đâu)

- who (ai)

- whom (ai)

- whose (của ai)

- why (tại sao)

- whether (liệu rằng)

- how (thế nào)