VIETNAMESE

ả rập thống nhất

các tiểu vương quốc Ả Rập, các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

ENGLISH

United Arab Emirates

  
NOUN

/juːˌnaɪ.t̬id ˌer.əb ˈem.ə.rəts/

Ả Rập Thống nhất là 1 quốc gia nằm ở Tây Á, cụ thể là ở phía đông của bán đảo Ả Rập.

Ví dụ

1.

Ả Rập Thống nhất có chung biên giới với Ô-man và Ả Rập Xê Út.

The United Arab Emirates shares borders with Oman and Saudi Arabia.

2.

Ả Rập Thống nhất thường sử dụng sự giàu có của mình để che đậy các vấn đề nhân quyền nghiêm trọng của chính phủ.

The United Arab Emirates often uses its affluence to mask the government's serious human rights problems.

Ghi chú

Hãy ghi lại 1 số từ vựng liên quan đến Ả Rập Thống nhất nhé: 1. Islam (n): Đạo Hồi (Đạo Hồi là tôn giáo chính thức của nhà nước cũng như là tôn giáo lớn nhất ở Ả Rập Thống nhất) 2. oil (n): dầu (Ả Rập Thống nhất là một trong những nhà xuất khẩu dầu lớn nhất trong Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa) 3. subtropical-arid (adj): cận nhiệt đới-khô hạn (Ả Rập Thống nhất có khí hậu cận nhiệt đới khô hạn với mùa hè nóng và mùa đông ấm.) 4. federal monarchy (n): chế độ quân chủ liên bang 5. emirate (n): tiểu vương quốc 6. human rights (n.phr): nhân quyền (Nhân quyền là 1 vấn đề nhức nhối ở Ả Rập Thống nhất - nơi mà đánh roi và ném đá là những hình phạt pháp lý.)