VIETNAMESE
a dua
hùa
ENGLISH
ape
/eɪp/
get on on the bandwagon, go along with
A dua là hành động hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng.
Ví dụ
1.
Em gái tôi luôn a dua theo bất cứ điều gì tôi làm, nó thật khó chịu.
My little sister love to ape whatever I do, it's kind of annoying.
2.
Josh, ông bạn trong lớp tôi, luôn kiếm xu hướng mới để a dua theo.
Josh, the annoying in my class, is always looking for new trends to ape.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt 2 từ khác cũng có nghĩa là bắt chước: imitate và mimic nhé! - Imitate (bắt chước) là làm theo hành động của ai đó. Ví dụ: The children imitate their mother and start doing chores. (Những đứa trẻ bắt chước mẹ và tập làm việc nhà) - Mimic (nhại) là sử dụng hành động của người khác để cợt nhễu, lấy họ ra làm trò đùa. Ví dụ: The clown mimics the walk of the passerby to draw attention. (Chú hề nhại cách đi lại của người xung quanh để thu hút sự chú ý)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết