VIETNAMESE
2 chiều
hai chiều
ENGLISH
2 ways
/tu weɪ/
two-way
2 chiều là hướng đi có thể diễn ra ở cả 2 phía của một điểm hoặc vật, thường dùng để nói việc nên cân nhắc các chiều của 1 sự kiện.
Ví dụ
1.
Có 2 chiều để tiếp cận vấn đề này.
There are 2 ways to approach this problem.
2.
Tôi có thể thấy 2 chiều để giải quyết vấn đề này.
I can see 2 ways to solve this issue.
Ghi chú
Cùng DOL học cách sử dụng từ 2 ways nhé! - This road is a 2 ways street (Đường này là đường hai chiều). - I see this issue in 2 ways (Tôi nhìn nhận vấn đề này theo hai cách khác nhau). - Communication is a 2 ways street (Giao tiếp là một quá trình hai chiều).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết