VIETNAMESE
14
mười bốn
ENGLISH
fourteen
/ˈfɔrˈtin/
14 là số tự nhiên 2 chữ số có giá trị liền sau số 13.
Ví dụ
1.
Trẻ nhỏ dưới 14 tuổi nên có người lớn đi cùng.
Children under fourteen should be accompanied by a parent.
2.
Anh ấy đã bị biệt giam 14 ngày.
He had spent fourteen days in solitary confinement.
Ghi chú
Cách nói các số từ 11-15:
- mười một (11): eleven
- mười hai (12): twelve
- mười ba (13): thirteen
- mười bốn (14): fourteen
- mười lăm (15): fifteen
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết