VIETNAMESE
15
mười lăm
ENGLISH
fifteen
/fɪfˈtin/
15 là số tự nhiên 2 chữ số có giá trị liền sau số 14.
Ví dụ
1.
Cô ấy chỉ mới 15 tuổi khi cô ấy giành chức vô địch đầu tiên của mình.
She was barely fifteen when she won her first championship.
2.
Shaw đã mòn mỏi trong tù 15 năm.
Shaw languished in jail for fifteen years.
Ghi chú
Cách nói các số từ 11-15:
- mười một (11): eleven
- mười hai (12): twelve
- mười ba (13): thirteen
- mười bốn (14): fourteen
- mười lăm (15): fifteen
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết