VIETNAMESE
10 vạn câu hỏi vì sao
ENGLISH
ten thousand why questions
/tɛn ˈθaʊzənd waɪ ˈkwɛsʧənz/
10 vạn câu hỏi vì sao là tên một cuốn sách cho thiếu nhi.
Ví dụ
1.
Bộ sách mười vạn câu hỏi vì sao gồm có 18 phần.
The set of 10 thousand why questions consists of 18 parts.
2.
Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao là dành cho thiếu nhi.
The set of ten thousand questions why is for children.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến 10 vạn câu hỏi vì sao: - discover (khám phá) - knowledge (tri thức) - inquisitive (tò mò) - creativity (sự sáng tạo)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết