VIETNAMESE
1 tỷ
một tỷ
ENGLISH
one billion
NOUN
/wʌn ˈbɪljən/
a billion
1 tỷ là số nguyên có giá trị bằng một ngàn triệu, tức 10^9 = 1.000.000.000.
Ví dụ
1.
Chi phí y tế ước tính là 1 tỷ đô la.
The medicare cost is estimated to be one billion dollars.
2.
Trận chung kết World Cup tại Rome sẽ thu hút gần 1 tỷ khán giả trên toàn thế giới.
The World Cup Final in Rome will attract a worldwide audience of nearly one billion.
Ghi chú
Cách dùng từ billion và billions:
- tỷ (billion): India has a population of more than 1 billion people.
(Ấn Độ có dân số hơn 1 tỷ người.)
- hàng tỷ (billions): Due to the lockdown, many airlines have lost billions of dollars.
(Do giãn cách xã hội, nhiều hãng hàng không đã thiệt hại hàng tỷ đô la.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết