VIETNAMESE

1/2

một nửa, một phần hai

ENGLISH

a half

  
NOUN

/ə hæf/

half of (something)

1/2 là một nửa của một số lượng nhất định.

Ví dụ

1.

1/2 triệu người đã theo dõi đoàn quân trong cuộc diễu hành ở New York.

A half million people watched the troops march in New York parade.

2.

Để làm món bánh này, đầu tiên bạn sẽ cần 1/2 cốc chiết xuất vani.

To make this cake, first you'll need a half cup of vanilla extract.

Ghi chú

Bạn đã nắm được các nguyên tắc khi nói về phân số trong tiếng Anh chưa?

- Đối với tử số, bạn luôn dùng số đếm.

Ví dụ: 1/5 - one fifth

- Đối với mẫu số, chúng ta có hai trường hợp:

+ Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s)

Ví dụ: 2/6 - two sixths

+ Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.

Ví dụ: 22/16 - twenty-two over one six