VIETNAMESE

1 tá

ENGLISH

a dozen

/ə ˈdʌzən/

1 tá là thuật ngữ chỉ số mười hai (12) hay một nhóm đơn vị có tổng là mười hai.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã gửi 1 tá hoa hồng cho người hứa hôn của mình.

He sent a dozen roses to his betrothed.

2.

Tôi mang về nhà 1 tá trứng.

I brought home a dozen eggs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh về các đơn vị đo lường tương tự: - a set (1 bộ) - a dozen (1 tá) - a pair (1 đôi/ cặp) - a piece (1 mẫu) - a roll (1 cuộn) Cùng DOL học một số idioms với dozen nhé! - a dime a dozen (rất phổ biến do đó không có giá trị) - it's six of one and half a dozen of the other (được sử dụng để nói rằng không có nhiều sự khác biệt giữa 2 lựa chọn)