VIETNAMESE

1 ổ bánh mì

ENGLISH

a loaf of bread

/ə loʊf ʌv brɛd/

1 ổ bánh mì là 1 phần bánh mình đã được tạo hình và nướng thành 1 miếng.

Ví dụ

1.

Họ ăn trộm 1 ổ bánh mì vì quá đói.

They stole a loaf of bread because they were too hungry.

2.

Tôi không có tiền để mua dù chỉ 1 ổ bánh mì.

I have no money to buy even a loaf of bread.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh về các đơn vị tương tự: - a glass of (1 ly) - a bowl of (1 tô) - a bar of (1 thanh/ 1 thỏi) - a bag of (1 túi) - a slice of (1 miếng) - a bottle of (1 chai) - a piece of (1 miếng, mẫu, bộ phận)