VIETNAMESE
1 nửa
1 phần 2
ENGLISH
half
/ə hæf/
1 nửa là một trong hai phần bằng nhau của một cái gì.
Ví dụ
1.
Theo Hội đồng Tập thể dục Hoa Kỳ, hầu hết người lớn mất gần 1 nửa pound cơ bắp mỗi năm bắt đầu từ khoảng 30 tuổi, chủ yếu là do họ không hoạt động nhiều như khi còn trẻ.
According to the American Gymnastics Council, most adults lose nearly half of the muscle pound each year starting about 30 years old, mainly because they are not active as much as when they are young.
2.
Anh ấy nghỉ một nửa ngày làm việc hôm nay.
He took a half day off today.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh về các phân số và tập hợp số nhé: - a half/ one half: 1/2 =50% - a quarter/ one quarter: 1/4 = 25% - three quarter: 3/4 = 75% - a third/ one third: 1/3 (nearly 33%) - natural numbers (số tự nhiên) - prime numbers (số nguyên tố) - integers (số nguyên) - rational numbers (số hữu tỉ) - irrational numbers (số vô tỉ) - real numbers (số thực) - complex numbers (số phức)
Idiom: and a half: lớn hơn, quan trọng hơn bình thường
Ví dụ: That was a game and a half!
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết