VIETNAMESE

1 gói

ENGLISH

a pack

  
NOUN

/ə pæk/

a package, a sachet

1 gói là 1 thứ dùng để đựng 1 thứ gì đó để bảo quản hoặc để dễ thuận tiện để mang đi.

Ví dụ

1.

Anh ấy mua cho tôi 1 gói kẹo cao su.

He bought me a pack of gum.

2.

Cha tôi hút khoảng 1 gói thuốc mỗi ngày và gia đình tôi đã cố gắng ngăn cản ông ấy.

My father smokes about a pack of cigarettes a day and my family's been trying to stop him.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh về các đơn vị tương tự: - a glass of (1 ly) - a bowl of (1 tô) - a carton of (1 hộp) - a bag of (1 túi) - a cup of (1 cốc) - a bottle of (1 chai)