VIETNAMESE

1 bộ quần áo

ENGLISH

a set of clothes

  
NOUN

/ə sɛt ʌv kloʊðz/

1 bộ quần áo là 1 tập hợp bao gồm quần áo, trang phục của 1 người.

Ví dụ

1.

Trong thế giới động vật, có một số loài suốt đời chỉ “mặc 1 bộ quần áo” nhưng những loài khác thường thay đổi để “làm mới” bản thân.

In the animal world, there are some lifelong species that “wear just a set of clothes” but others often change to “refresh” themselves.

2.

Một số người lao động nghèo đến mức chỉ có 1 bộ quần áo.

Some of the laborers are so destitute that they only own a set of clothes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến quần áo: - dress/ skirt (váy liền/ chân váy) - socks (tất) - coat/ jacket (áo khoác) - shirt/ t-shirt (tee) (áo sơ mi/ áo thun) - trousers (quần tây) - belt (thắt lưng)