VIETNAMESE
0 điểm
ENGLISH
zero points
/ˈzɪroʊ pɔɪnts/
0 điểm là điểm số của 1 bài kiểm tra nào đó bằng 0.
Ví dụ
1.
Anh ấy bị 0 điểm trong bài kiểm tra cuối cùng môn Toán.
He got zero points on the final Mathematics exam.
2.
Có 3 học sinh trong lớp của chúng tôi bị 0 điểm cho bài tập.
There are 3 students in our class that got zero points for the exercise.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến điểm số, lớp học: - pass/ fail the exam (vượt qua/ trượt kỳ thi) - academic transcript/ grading schedule/ results certificate (bảng điểm) - grade/ score/ mark (điểm số) - homework/ home assignment (bài tập về nhà) - semester (học kỳ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết