VIETNAMESE

yêu xa

ENGLISH

long distance relationship

  
NOUN

/lɔŋ ˈdɪstəns riˈleɪʃənˌʃɪp/

Yêu xa là hai người yêu nhau nhưng bị cách biệt về khoảng cách địa lý.

Ví dụ

1.

Yêu xa có thể dễ dàng đổ vỡ nếu không dành đủ sự quan tâm.

Long distance relationships can flop easily if not paid keen attention to.

2.

Bất cứ ai từng yêu xa đều có thể cảm nhận được nỗi đau khi phải xa nhau.

Anyone who's been in a long distance relationship can feel the underlying heartache of being apart.

Ghi chú

Một số từ trong tiếng Anh dùng diễn tả các tình huống có thể xảy ra trong tình yêu (love)

- tình đơn phương: unrequited love

- yêu xa: long-distance relationship

- tình yêu sét đánh: love at first sight