VIETNAMESE

yêu đơn phương

thích ai đó nhưng không được đáp lại tình cảm

ENGLISH

love one unrequitedly

  
VERB

/lʌv wʌn ˌʌnriˈkwaɪtɪdli/

Yêu đơn phương là yêu nhưng không được đáp lại.

Ví dụ

1.

Anh yêu đơn phương cô ấy và không bao giờ nói cho cô biết anh cảm thấy thế nào.

He loved her unrequitedly and never told her how he felt.

2.

Cô phải lòng đồng nghiệp của mình nhưng yêu đơn phương anh ấy.

She had a crush on her coworker but loved him unrequitedly.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "unrequitedly" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - one-sided love: tình yêu đến từ một phía - unreciprocatedly : không đáp lại, không đền đáp - unreturnedly : không được đáp trả, không được đáp lại - unansweredly : không được trả lời, không được đáp lại - unfulfilledly : không được hoàn thành, không được đáp ứng - ungratified : không được đáp ứng, không được hài lòng - unmet : không được đáp ứng, không được đáp lại