VIETNAMESE

yêu cầu công việc

ENGLISH

job requirements

  
NOUN

/ʤɑb rɪˈkwaɪrmənts/

Yêu cầu công việc là những kỹ năng, kinh nghiệm, đặc điểm tính cách mà nhà tuyển dụng mong muốn tìm thấy được ở ứng viên đang phỏng vấn cho vị trí tuyển dụng. Nhà tuyển dụng nhận định rằng những tiêu chuẩn này rất cần thiết cho sự thành công ở vị trí công việc đó.

Ví dụ

1.

Khi tìm việc bạn phải chú ý đến các yêu cầu công việc.

When looking for work you have to pay attention to the job requirements.

2.

Đây là lần đầu tiên sau 4 năm NASA tuyển các phi hành gia và các yêu cầu công việc đã thay đổi một chút.

This is the first time in 4 years that NASA is hiring astronauts and the job requirements have changed a little.

Ghi chú

Một số phrasal verbs với requirement:

- tuân thủ yêu cầu (comply with requirement): One retailer has refused to comply with requirements of the plan in time to participate in the fourth quarter, according to a Universal executive.

(Một nhà bán lẻ đã từ chối tuân thủ các yêu cầu của kế hoạch để kịp thời tham gia vào quý 4, theo một giám đốc điều hành của Universal.)

- đáp ứng yêu cầu (fulfill requirement): To fulfill the requirements about visa, each visitor must have a sponsor responsible for their presence in this country.

(Để đáp ứng các yêu cầu về thị thực, mỗi du khách phải có một nhà bảo lãnh chịu trách nhiệm về sự hiện diện của họ tại quốc gia này.)