VIETNAMESE

y phục

"quần áo trang phục đồ mặc"

ENGLISH

attire

  
NOUN

/əˈtaɪər/

"costume outfit clothing"

Y phục là quần áo, đồ mặc trên cơ thể người, nhưng dùng trong cách nói trang trọng.

Ví dụ

1.

Nữ hoàng yêu cầu y phục mới.

The queen demands for new attires.

2.

Bạn trông thật xinh đẹp trong y phục truyền thống của Thái Lan.

You look so beautiful in the Thai traditional attire.

Ghi chú

Cùng học một số collocations liên quan đến quần áo nhé: - change your clothes: thay quần áo - be dressed in … clothes: mặc quần áo như thế nào đó - put your clothes on: mặc quần áo vào - take off/remove your clothes: cởi bỏ quần áo - dry one's clothes: phơi quần áo - iron one's clothes: ủi quần áo