VIETNAMESE
phủ phục
Cúi lạy, Quy phục
ENGLISH
Prostrate
/ˈprɒstreɪt/
Bow down
Phủ phục là hành động cúi rạp người xuống để bày tỏ sự kính trọng hoặc hối lỗi.
Ví dụ
1.
Anh ấy phủ phục trước nhà vua.
He prostrated himself before the king.
2.
Những tín đồ phủ phục trước bàn thờ.
The followers prostrated in front of the altar.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Prostrate khi nói hoặc viết nhé!
Prostrate oneself before someone – Phủ phục trước ai đó
Ví dụ:
They prostrated themselves before the king as a sign of respect.
(Họ phủ phục trước nhà vua như một biểu hiện của sự kính trọng.)
Prostrate with grief – Gục ngã vì đau buồn
Ví dụ:
She was prostrate with grief after hearing the tragic news.
(Cô ấy gục ngã vì đau buồn sau khi nghe tin bi thảm.)
Prostrate due to illness – Kiệt sức vì bệnh
Ví dụ:
He was prostrate in bed for weeks due to severe illness.
(Anh ấy nằm liệt giường trong nhiều tuần vì bệnh nặng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết