VIETNAMESE

Xưởng trưởng

Quản lý xưởng, Trưởng xưởng

word

ENGLISH

Workshop Manager

  
NOUN

/ˈwɜːkʃɒp ˈmænɪʤə/

Factory Supervisor, Workshop Head

“Xưởng trưởng” là người chịu trách nhiệm quản lý và điều hành toàn bộ hoạt động trong xưởng.

Ví dụ

1.

Xưởng trưởng giám sát dây chuyền sản xuất một cách hiệu quả.

The workshop manager supervised the production line effectively.

2.

Xưởng trưởng đảm bảo hoạt động trơn tru trong sản xuất.

Workshop managers ensure smooth operations in manufacturing.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Workshop Manager nhé! check Factory Manager – Quản lý nhà máy Phân biệt: Factory Manager thường quản lý nhà máy lớn hơn xưởng, nhưng tương tự về trách nhiệm với Workshop Manager. Ví dụ: The factory manager oversees multiple workshops within the facility. (Quản lý nhà máy giám sát nhiều xưởng trong cơ sở.) check Production Supervisor – Giám sát sản xuất Phân biệt: Production Supervisor tập trung vào việc giám sát quy trình sản xuất, gần nghĩa với Workshop Manager. Ví dụ: The production supervisor ensures the team meets daily targets. (Giám sát sản xuất đảm bảo đội nhóm đạt được các mục tiêu hàng ngày.) check Operations Manager – Quản lý vận hành Phân biệt: Operations Manager bao gồm quản lý các khía cạnh vận hành rộng hơn, không chỉ giới hạn trong xưởng. Ví dụ: The operations manager coordinates activities across all departments. (Quản lý vận hành phối hợp các hoạt động giữa tất cả các phòng ban.)