VIETNAMESE
xương người
ENGLISH
human bone
/ˈhjumən boʊn/
bone
Xương người là phần cấu tạo nên khung xương của con người.
Ví dụ
1.
Xương người bao gồm cả chất hữu cơ và vô cơ.
The human bone consists of both organic and inorganic matter.
2.
Các nhà khoa học pháp y có thể xác định xương người thông qua phân tích DNA.
Forensic scientists can identify human bones through DNA analysis.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến xương người (human bone):
- skeleton: khung xương
- bone: xương
- joints: khớp
- spine: xương sống
- rib: xương sườn
- kneecap: xương bánh chè
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết