VIETNAMESE

xưởng đúc

lò đúc

word

ENGLISH

Foundry

  
NOUN

/ˈfaʊndri/

Casting workshop

“Xưởng đúc” là nơi chế tạo các sản phẩm bằng cách đổ kim loại hoặc nhựa vào khuôn.

Ví dụ

1.

Xưởng đúc sản xuất các bộ phận kim loại chất lượng cao.

The foundry produces high-quality metal parts.

2.

Xưởng đúc này nổi tiếng với sự đổi mới.

This casting workshop is known for its innovation.

Ghi chú

Từ Foundry là một từ vựng thuộc lĩnh vực luyện kim. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Metal Casting – Đúc kim loại Ví dụ: The foundry specializes in metal casting for industrial use. (Xưởng luyện kim chuyên đúc kim loại cho công nghiệp.) check Heat Treatment – Xử lý nhiệt Ví dụ: The factory applies heat treatment to strengthen metal products. (Nhà máy áp dụng xử lý nhiệt để tăng độ bền của sản phẩm kim loại.) check Alloy Production – Sản xuất hợp kim Ví dụ: The facility focuses on alloy production for manufacturing. (Cơ sở chuyên sản xuất hợp kim phục vụ sản xuất.)