VIETNAMESE
xưởng cơ khí
ENGLISH
Mechanical workshop
/məˈkænɪkəl ˈwɜːrkʃɒp/
Khu gia công cơ khí
“Xưởng cơ khí” là nơi chế tạo, gia công và sửa chữa các sản phẩm cơ khí.
Ví dụ
1.
The mechanical workshop repairs industrial equipment.
Metalworking shop
2.
This shop specializes in precision machining.
Xưởng cơ khí sửa chữa thiết bị công nghiệp.
Ghi chú
Từ Mechanical Workshop là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Metal Fabrication – Gia công kim loại
Ví dụ:
The mechanical workshop specializes in metal fabrication.
(Xưởng cơ khí chuyên gia công kim loại.)
Machine Repair – Sửa chữa máy móc
Ví dụ:
Technicians handle machine repairs for industrial equipment.
(Kỹ thuật viên sửa chữa máy móc công nghiệp.)
Welding Techniques – Kỹ thuật hàn
Ví dụ:
Employees are trained in advanced welding techniques.
(Nhân viên được đào tạo về các kỹ thuật hàn tiên tiến.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết