VIETNAMESE
xuống cấp
ENGLISH
be downgraded
/bi ˈdaʊnˈgreɪdəd/
Xuống cấp là tình trạng chất lượng sút kém hẳn so với trước.
Ví dụ
1.
Khách sạn xuống cấp thành nhà trọ.
The hotel has been downgraded to a boarding - house.
2.
Khu vực lân cận nơi này gần đây ngày càng xuống cấp.
This neighbourhood has been downgraded a lot recently.
Ghi chú
Ngoài to be downgraded, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ xuống cấp nè!
- be going to pot: The house has been going to pot for years. - Nhà này đã bị xuống cấp nhiều năm.
- degrade: Pollution is degrading the environment. - Ô nhiễm đang làm xuống cấp môi trường.
- fall apart: The old car fell apart because it was ancient. - Chiếc xe cũ đã xuống cấp vì nó là đồ cổ.
- go down: This neighbourhood has gone down a lot recently. - Khu vực lân cận nơi này gần đây ngày càng xuống cấp.
Ngoài ra còn có thể sử dụng một số tình từ sau để chỉ xuống cấp nè!
- terrible: The house is in a terrible state of repair. - Căn nhà đang trong tình trạng xuống cấp nghiêm trọng.
- shocking: That house is in a shocking state of repair. - Ngôi nhà đó hiện xuống cấp đến đỗi kinh ngạc.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết