VIETNAMESE

xương cá

gai cá

word

ENGLISH

fishbone

  
NOUN

/ˈfɪʃbəʊn/

bone

Xương cá là bộ xương của cá, thường có cấu trúc đặc trưng.

Ví dụ

1.

Cẩn thận xương cá khi ăn.

Be careful of the fishbones when eating.

2.

Xương cá hiện rõ trong phim X-quang con mồi của chim ưng biển.

Fish bones stood out clearly in the x-ray of the osprey's catch.

Ghi chú

Từ fishbone là một từ ghép của fish – cá, bone – xương. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Fishbowl – bể cá tròn Ví dụ: The goldfish swam happily in the fishbowl. (Chú cá vàng bơi tung tăng trong bể cá tròn.) check Fishcake – chả cá Ví dụ: I ordered a fishcake with spicy dipping sauce. (Tôi gọi một miếng chả cá với nước chấm cay.) check Backbone – xương sống Ví dụ: The spine is also known as the backbone of the body. (Cột sống còn được gọi là xương sống của cơ thể.) check Jawbone – xương hàm Ví dụ: The fossil included a fully intact jawbone. (Hóa thạch bao gồm một xương hàm còn nguyên vẹn.)