VIETNAMESE

xưng tội

ENGLISH

confession

  
NOUN

/kənˈfɛʃən/

Xưng tội là một hành động bày tỏ, xưng ra các tội lỗi của mình với vị linh mục.

Ví dụ

1.

Xưng tội là bước đầu tiên để trở nên sám hối ăn năn.

Confession is the first step to repentance.

2.

Tôi đã từng đi xưng tội mỗi thứ bảy khi còn nhỏ.

I used to go to confession every Saturday as a child.

Ghi chú

Một số từ vựng trong tiếng Anh để nói về đạo Chúa:

- Thiên Chúa giáo: Catholicism

- cha xứ: vicar

- tên Thánh: Christian name

- Chúa Giê-su: Jesus

- xưng tội: confession

- đạo Tin lành: Protestantism

- giáo hoàng: Pope

- linh mục: priest

- thần hộ mệnh: guardian angel

- thánh ca: hymn