VIETNAMESE

xứng tầm

ENGLISH

worthy

  
NOUN

/ˈwɜrði/

Xứng tầm là vừa với, hợp với đòi hỏi khách quan của người hoặc cái nào đó.

Ví dụ

1.

Đó là điều dễ hiểu bởi U16 Mông Cổ không phải là đối thủ xứng tầm của U16 Australia.

It is understandable because Mongolia U16 is not a worthy opponent of U16 Australia.

2.

Ngươi đúng là đối thủ xứng tầm.

You are a worthy opponent.

Ghi chú

Cùng học cách sử dụng từ worthy nha!

- nghĩ rằng thư gì đó xứng đáng: consider/ deem/ think something worthy.

Ví dụ: These popular customs were so commonplace that they were rarely considered worthy of mention. (Những phong tục phổ biến này đã quá phổ biến đến nỗi chúng hiếm khi được coi là đáng được đề cập đến.)

- xứng đáng: be/ prove/ seem worthy.

Ví dụ: These results proved worthy of further investigation. (Những kết quả này đã được chứng minh xứng đáng để điều tra thêm.)