VIETNAMESE
xuất tinh
phóng tinh
ENGLISH
ejaculation
/Xuất tinh là hiện tượng tinh trùng sẽ được phóng ra bên ngoài thông qua bộ phận sinh dục nam./
Xuất tinh là hiện tượng tinh trùng sẽ được phóng ra bên ngoài thông qua bộ phận sinh dục nam.
Ví dụ
1.
Số lượng tinh trùng trong mỗi lần xuất tinh của nam giới có thể lên tới 300 triệu.
The number of sperm in each male ejaculation might reach 300 million.
2.
Xuất tinh là một hành động phản xạ được điều khiển bởi hệ thần kinh trung ương.
Ejaculation is a reflex action controlled by the central nervous system.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến xuất tinh nha! - sexual stimulation (kích thích tình dục) - friction (ma sát) - vas deferens (ống dẫn tinh) - urethra (niệu đạo) - sperm/semen (tinh trùng) - erection (cương dương)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết